Chuyển tới nội dung chính

Innere Organe

🧠 Các Bộ Phận Cơ Thể

Thứ tựDanh từDanh từ số nhiềuPhiên âmNghĩa
1das Herzdie Herzendas hɛʁt͡sTim
2die Lungedie Lungendiː ˈlʊŋəPhổi
3die Leberdie Leberndiː ˈleːbɐGan
4der Magendie Mägendeːɐ̯ ˈmaːɡn̩Dạ dày
5der Darmdie Därmedeːɐ̯ ˈdaʁmRuột
6die Nieredie Nierendiː ˈniːʁəThận
7die Blasedie Blasendiː ˈblaːzəBàng quang
8das Gehirndie Gehirnedas ɡəˈhiːʁnNão
9die Milzdie Milzendiː ˈmɪlt͡sLá lách

📌 Ví dụ và Giải nghĩa

  1. das Herz

    • Ví dụ: Das Herz schlägt schnell, weil er aufgeregt ist.
    • Giải nghĩa: Tim đập nhanh, anh ấy cảm thấy hồi hộp.
  2. die Lunge

    • Ví dụ: Die Lunge ist wichtig für die Atmung, damit der Körper mit Sauerstoff versorgt wird.
    • Giải nghĩa: Phổi rất quan trọng cho việc hô hấp, để cơ thể nhận được oxy.
  3. die Leber

    • Ví dụ: Die Leber filtert schädliche Substanzen aus dem Blut.
    • Giải nghĩa: Gan lọc các chất độc hại ra khỏi máu.
  4. der Magen

    • Ví dụ: Der Magen ist voll, weil ich zu viel gegessen habe.
    • Giải nghĩa: Dạ dày tôi đầy, tôi đã ăn quá nhiều.
  5. der Darm

    • Ví dụ: Der Darm hilft bei der Verdauung von Nahrung.
    • Giải nghĩa: Ruột giúp tiêu hóa thức ăn.
  6. die Niere

    • Ví dụ: Die Niere filtert Abfallstoffe aus dem Blut.
    • Giải nghĩa: Thận lọc các chất thải ra khỏi máu.
  7. die Blase

    • Ví dụ: Die Blase ist voll, weil ich viel Wasser getrunken habe.
    • Giải nghĩa: Bàng quang của tôi đầy, tôi đã uống nhiều nước.
  8. das Gehirn

    • Ví dụ: Das Gehirn verarbeitet Informationen und steuert den Körper.
    • Giải nghĩa: Não xử lý thông tin và điều khiển cơ thể.
  9. die Milz

    • Ví dụ: Die Milz ist wichtig für das Immunsystem.
    • Giải nghĩa: Lá lách rất quan trọng đối với hệ miễn dịch.

Lưu ý

Hãy chắc chắn là bạn đã viết ra vở của mình. Ở cuối cùng của bài học mình có để các động từ và các danh từ phù hợp hay đi chung với các từ vựng trên. Nhưng trước tiên hãy bắt đầu với việc đặt câu trước nhé. Đây là một vài ví dụ khi mình học.